TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

animation

hoạt hình

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt

Sinh khí

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sinh lực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sinh động.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

animation

animation

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt

Đức

animation

Animation

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Computeranimation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

animation

L'animation

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

animation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt

Animation

Animation (n)

Hoạt hình

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

animation /IT-TECH/

[DE] Animation; Computeranimation

[EN] animation

[FR] animation

animation /IT-TECH/

[DE] Animation

[EN] animation

[FR] animation

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

animation

Sinh khí, sinh lực, sinh động.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

animation

[DE] Animation

[EN] animation

[FR] L' animation

[VI] Hoạt hình

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

animation

hoạt hình Mồ phòng chuyền động tạo ra bằng cách hiện hình chuỗi các hình ảnh liên tiếp trên màn hình. Trong đồ họa máy tính, hoạt hình có the được thực hiện theo nhiều cách, tùy thuộc vào công cụ do sự lựa chọn ngôn ngữ lập trình của người lập trình đcm lại và vào môi trường làm việc. Một phưtrng pháp hoạt hình lả vẽ một hình ành rồi sau đó xóa đi và lại vẽ lại nó à chỗ khác trên màn hình. Cách khác sử dụng việc sáng tạo toàn bộ các khung (trang) màn hình, vốn được VC trong bộ nhứ và hiện ra tuần tự trên màn hình. Lại còn cách khác nữa sử dụng công cụ quản lý màn hình gài sẵn cho phép người lập trình đặc tà một đối tượng, khải điềm và điềm cuối, đe lại quá trình chuyền động cho phăn mềm co- bàn. I loạt hình có the được tạo ra hoặc trong thời gian thực, trong đó mỗi khung hình được tạo ra như người xem nhìn thấy, hoặc trong thời gian mô phỏng. Trong thời gian mô phòng máy tính tạo ra các khung tĩnh mà sau đó đưực in ra và chụp ảnh hoặc đưực gửi tói camera hoạt hình phim hoặc video. Theo cách này, máy tính có thề tốn hàng giây, hàng phút hoặc hàng giờ tạo ra mỗi khung hình, nhưng khi chiếu lại băng hoặc phim kẽ hiện lên mỗi khung trong một phần giây. Đe các dãy hoạt hình thành công, các hình ảnh phải thay thế nhau đù nhanh đề mắt có thề thấy được chuyền động liên tục - ít nhất 14 khung hình trong một giây (!' ps). Iloạt hình chất lượng truyền hình thưừng nằm trong khoáng từ 14 tói 30 fps. Các máy thu hình vận hành ở tốc độ không đồi 30 fps. Phim ành có tốc độ 28 fps. Ví dụ phim hoat hình thường chiếu với tốc độ 14 fps, nhưng mỗi khung hình được in hai lăn. Các phim hoạt hình cùa Disney được chiếu với tốc độ đủ 28 fps, quá trình này tốn kém song khiến cho chất lượng phim tuyệt vời. Rất ít máy vi tính có the hoạt hình đồ họa (V tốc độ 30 fps; thông thưừng chúng hoạt hình các đối tượng ờ tốc độ 4-14 fps. ANL Xem automatic noise limiter,

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

animation

hoạt hình