asphaltic
[æs'fæltik]
tính từ o (thuộc) nhựa đường, chứa atphan
o có chứa lượng đáng kể atphan
§ asphaltic bitumen : bitum atphan
Bitum ở nhiệt độ thấp trong bể chứa, hình thành do phân hủy các hiđrocacbon lỏng do bay hơi, mất nước và hoặc do hoạt động vi khuẩn trong atphan và hắc ín. Dễ hoà tan trong các dung môi hữu cơ.
§ asphaltic sands : cát atphan
Loại đá cát được gắn kết bằng atphan thiên nhiên mềm.