bankruptcy :
sự phá sàn, sự khánh tận (được tuyên bố, một cách không phân biệt, dối với thương gia hay không là thương gia) ỊL] OCXS of bankruptcy - những hành vi hiển nhiên vô tự lực - the Bankruptcy Act - luật phá sàn, pháp chế ve phá sàn - composition bankruptcy - hài ước tạm về phá sản - decree of bankruptcy - án văn tuyên bổ phá sàn - discharge in bankruptcy - sự húy bó phá sàn, bãi tiêu khánh tận - (equal) distribution in bankruptcy, divident - phân phoi đồng đều do phá sản, phan co tức - fraudulent bankruptcy - sự phá sân do gian dổi, sự phá sàn khi trá. - reorganization in bankruptcy - tô chức lại việc kinh doanh dưới sự kiêm soát, sau khi được phép phá sàn - trustee, referee, in bankruptcy - (Mỹ) dại diện các chù nơ (tông đại biếu) trong vụ khánh tân (Anh. Xch official receiver, inspector) - to file a petition in bankruptcy - nạp bàn cân đổi (chì thu) đê ẤÍn phá sàn bar : vành móng ngựa, đoàn thê luật sư [L] 1/ vành móng ngưa tòa án - the case at bar - vu kiện đang xét xử - the prisoner at the bar ■ bị cáo - trial at bar - phiên xứ toàn the, phiên xừ khoáng đại (phn nisiprius) - to appear at the bar - xuất đình, ra háu tòa 2/ đoàn luật sư (Mỹ) Bar-Association - luật sư đoàn (Anh) Bar-Council - hội đồng luật sư - member of the Bar (barrister) - luật sư (Tòa Thượng thấm) - ro be called to the Bar - ghi danh vào luật sư đoàn - to be called within the bar - dược phong luật sư cùa Hoàng gia : Queen' s Counsel (tước vi danh dự) 3/ a/ kháng chấp b/ càn trớ a/ plea in bar (hay special plea) - khước biện vi thắt hiệu (nêu lên trong trường hợp sự phóng vệ - defense) b/ sentence acts as a bar - ngăn càn việc bắt dầu lạị vu kiện, kiện lại sau khi đã khước từ (việc quyết tụng - resjudicata) - bar date - ngày cuối hạn, ngày dáo hạn - bar to marriage - ngăn càn kết hôn - bar period - thời hạn tiêu quyển, (mất tố quyến) - bar to set-off - chưởng ngại đối với việc xin bồi thường - agreement to bar award of alimony - đổng ý bỏ khoản nộp trá tiền cấp dưỡng - to bar s.o from a trial - dặt ra ngoài vụ, đặt người nào ra khôi việc xét xừ cùa tòa án - action barred by the statute (of limitations) - tố quyến dã quá hạn, tố quyền thất hiệu.