Việt
Be
điện nạp
berili
Beryli
Anh
be
Beryllium
Bé
baumé
Đức
BE
Baumé
Pháp
Nothing could be universal and not be divine.
Không có gì thuộc về vũ trụ mà lại không xuất phát từ Thượng đế.
While people can be doubted, time cannot be doubted.
Trong lúc ta có thể nghi ngờ con người thì lại không thể nghi ngờ thời gian.
It would have to be worshipped.
Người ta sẽ phải ca tụng nó.
Banks and trading houses must be audited.
Các ngân hàng và thương xá phải đặt dưới sự giám sát của cơ quan kiểm toán.
Soon they will be at Besso’s house.
Chỉ lát nữa thôi họ sẽ về nhà Besso.
Bé,baumé /INDUSTRY-CHEM/
[DE] Baumé; Bé
[EN] Bé; baumé
[FR] Baumé; Bé
Beryllium,Be
Beryli, Be
BE /v_tắt/ĐIỆN/
[EN] (elektrischer Blindleitwert) BE (electric susceptance)
[VI] điện nạp
Be /v_tắt (Beryllium)/HÓA/
[EN] Be (beryllium)
[VI] berili, Be
v. to live; to happen; to exist