Việt
bia
rượu bia
Anh
beer
Đức
Bier
Pháp
bière
Besso hands Einstein a sandwich and a beer.
Besso đưa cho Einstein bánh mì và một chai bia.
Families gather in good times to eat smoked beef and drink beer.
Các gia đình vẫn vui vẻ tụ tập uống bia, ăn thịt xông khói.
He goes to the brasserie on Kochergasse in the evenings with his friends and drinks beer, he learns to make fondue.
Tối tối ông cùng với mấy ông bạn đi uống bia ở cái quán trên Kochergasse và học cách làm món fondue.
No one calls any more, no one meets him for supper or beer at the tavern, no one invites him to their home.
Không ai đến thăm, không còn ai tới quán cùng ăn tối uống bia, không ai mời hắn về nhà nữa.
In the shadows of a side street off Aarbergergasse, a man and a woman lean against a wall, drink beer, and eat smoked beef.
Trong bóng tối một con hẻm trên Aarbergerstrasse một cặp trai gái đứng tựa vào tường, uống bia với thịt xông khói.
beer /BEVERAGE/
[DE] Bier
[EN] beer
[FR] bière