Việt
lưỡng cực
có hai cực
hai cực
đi-na-mô lưỡng cực
hai hạt mang
Điều chỉnh lưỡng cực
Anh
bipolar
dynamo
double-pole
two-pole
control
Đức
zweipolig
Bipolar-
doppelpolig
Ansteuerung
Pháp
bipolaire
à deux poles
Ansteuerung,bipolar
[VI] Điều chỉnh lưỡng cực (động cơ bước)
[EN] control, bipolar
bipolar /IT-TECH,ENG-ELECTRICAL/
[DE] bipolar; doppelpolig; zweipolig
[EN] bipolar
[FR] bipolaire
bipolar,double-pole,two-pole /ENG-ELECTRICAL/
[EN] bipolar; double-pole; two-pole
[FR] bipolaire; à deux poles
zweipolig /adj/ĐIỆN/
[VI] lưỡng cực
Bipolar- /pref/M_TÍNH, Đ_TỬ, V_LÝ, VT&RĐ/
[VI] lưỡng cực, hai hạt mang
bipolar /adj/M_TÍNH, V_LÝ, VT&RĐ/
dynamo,bipolar
o có hai cực, lưỡng cực
lưỡng cực, hai cực Theo nghĩa đen, có hai trạng thái ngược nhau, như dương và âm. Trong sự chuyền và xử lý thông tin, tín hiệu lưỡng cực là tín hiệu trong đó các cực điện áp ngược nhau blều thị đóng và ngắt, như ở tín hiệu truyền tbông, hoặc đúng và sai, như ở mạch logic,
Bipolar
Lưỡng cực