Việt
hai cực
lưỡng cực
ngẫu cực
Anh
dipole
dipolar
diplolar
bipolar
two-polar
Đức
Pháp
dipolaire
diplolaire
Als Dipole bezeichnet man zwei entgegengesetzte elektrische oder magnetische Pole.
Lưỡng cực nghĩa là có hai cực đối nghịch nhau về điện tính hoặc từ tính.
Die Erde ist nämlich an den Polen abgeflacht undhat am Äquator ihren größten Durchmesser.
Thực ra trái đất dẹp ở hai cực và có đường kính lớn hơn tại vùng xích đạo.
Klemmenspannung (UK). Sie ist die Spannung zwischen den Batterieklemmen unter Belastung.
Điện áp giữa hai cực ắc quy (UK) là điện áp giữa hai cực ắc quy khi có tải.
Sie bilden die beiden Ständerpolpaare, wobei Nord- und Südpol eines Polpaares sich jeweils gegenüber liegen.
Hai cực từ bắc và nam trong mỗi cặp cực từ được đặt đối diện nhau.
Ruhespannung U0 (Leerlaufspannung). Sie wird an der unbelasteten Starterbatterie zwischen den Batterieklemmen gemessen.
Điện áp tĩnh U0 (điện áp không tải, điện áp mạch hở) được đo giữa hai cực ắc quy khởi động trong trạng thái không tải.
hai cực, ngẫu cực
hai cực, lưỡng cực
[DE] dipolar
[VI] (vật lý) hai cực
[FR] dipolaire
[DE] diplolar
[VI] (vật lý) hai cực; lưỡng cực
[FR] diplolaire