Việt
Máu
sự An mòn ma sát
sự ăn mòn ma sát
gỉ đỏ
gỉ máu
Múa
huyết.
Ruộng huyết .
huyết
Anh
blood
The field of
haemo-
hemo-
Blood :
Đức
Blut
Blut-
Blut:
Pháp
Du sang :
The thin skin in the middle of a neck, thin enough to see the pulse of blood underneath.
Làn da cổ mỏng đến nỗi nhìn thấy được nhịp máu đập.
Instead, they smile at one another, feel the warming blood, the ache between the legs as when they met the first time fifteen years ago.
Mà họ lại mỉm cười nhìn nhau, cảm thấy máu rần rật, thấy ngứa ngáy giữa hai đùi như khi mới quen nhau mười lăm năm trước.
She grips the stone with her yellow stained hands, grips it so hard that the blood rushes from her hands, and she stares in despair at the ground.
Bà nắm chặt thành đá, chặt đến nỗi bàn tay bà trắng bệch, và tuyệt vọng đăm đăm nhìn xuống đất.
The anticipation of that rush of the blood, that time when he will be young and unknown and unafraid of mistakes, overpowers him now as he sits in his chair in the auditorium in Stockholm, at great distance from the tiny voice of the president announcing his name.
Điều dự cảm về dòng máu rộng ràng kia, về cái thời ông sẽ trẻ, chưa nổi tiếng và không ngại sai lầm khiên ông choáng ngợp trong cái giây phút ông ngồi trên ghế trong lễ đường này ở Stockholm, thật xa giọng nói nhỏ của ông chủ tịch, người đang giới thiệu ông.
Blut- /pref/TH_BỊ, CNT_PHẨM/
[EN] blood, haemo- (Anh), hemo- (Mỹ)
[VI] máu, huyết
Blood
Múa, huyết.
Blood,The field of
Ruộng huyết (Akeldama).
gỉ đỏ, gỉ máu (do cọ sát bề mặt thép sinh ra ôxit sắt mầu đỏ)
blood :
máu huyết, tình họ hàng, tình thân thích, huyết tộc - blood feud - mối thù gia tộc, mối thế thù - blood money - tiền do máu, giá máu.
[EN] Blood
[VI] Máu
n. red fluid in the body
[EN] Blood :
[FR] Du sang :
[DE] Blut:
[VI] máu, gồm tế bào máu và một môi trường lỏng gọi là huyết tương (plasma). Người lớn.trung bình có 5 lít máu (70 mililít máu cho mỗi kí lô nặng của cơ thể).