Việt
cái nút
nút đất sét
đầu băng
sự khởi đầu băng
Anh
bot
bott
zombie
zombie computer
Đức
BOT
Stopfen
Zombie
Zombie-Computer
Zombie-Rechner
Pháp
bouchon de coulée
tampon de coulée
PC zombie
bot,bott /INDUSTRY-METAL/
[DE] Stopfen
[EN] bot; bott
[FR] bouchon de coulée; tampon de coulée
bot,zombie,zombie computer /IT-TECH/
[DE] Bot; Zombie; Zombie-Computer; Zombie-Rechner
[EN] bot; zombie; zombie computer
[FR] PC zombie
Bot
Chương trình hoạt động tự động liên tục, lặp đi lặp lại để thực hiện một số tác vụ nhất định. Bot có đặc điểm tương tự như agent, nó có thể tìm kiếm các tài liệu đặc thù trên Web, " lần" theo các đường liên kết của chúng và trả về các danh mục kết quả. Rất nhiều các công cụ tìm kiếm như Alta Vista và InfoSeek cũng sử dụng các bot. Bot còn hay được gọi là " spider" (con nhện) hay " crawler" (con rệp).
BOT /v_tắt (Bandanfang)/M_TÍNH/
[EN] BOT (beginning of tape)
[VI] đầu băng, sự khởi đầu băng
cái nút, nút đất sét (nút lỗ gang)