TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

brownout

nguón diện yếu

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sự ha áp

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

dùng điện hạn chế

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

sự yếu nguồn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự phóng điện hình chổi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

brownout

brownout

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

brush discharge

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

brownout

Brownout

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Büschelentladung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

brownout

brunissement

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Büschelentladung /f/KT_ĐIỆN/

[EN] brownout, brush discharge

[VI] sự yếu nguồn, sự phóng điện hình chổi

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

brownout

[DE] Brownout

[VI] dùng điện hạn chế

[EN] brownout

[FR] brunissement

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

brownout

ngùôn yếu Điều kiện trong đó mức điện giảm dáng kề trong một khoảng thời gian kéo dài. Trái với mất nguồn điện, hoặc mất hoàn toàn nguồn cung cấp, ngudn yếu tiếp tục cho dòng điện chạy tới tất cả các thiết bị nối với các đầu ra điện, mặc dù ờ các mức thấp hơn các mức cung cấp thông thường. Nguồn yếu có thề cực kỳ có hại cho các thiết b) điện tử nhạy như máy tính vì các mức điện áp giảm và thường thãng giáng có thề khiến cho các linh kiện hoạt động bên ngoài khoảng mà chúng được thiết kế đề làm việc trong những khoảng thời gian kéo dài. ỏ máy tính, nguồn yếu được đặc trưng bởi vùng hình hiện nhố hơn, mờ hơn và hơi dao động trên màn hình và cách xử lý rất không ồn đinh của khối hệ thống. Cách tin cậy duy nhất ngăn ngừa hỏng hốc do điều kiện nguồn yếu là sử dụng nguồn nuôi dự trữ không ngắt được (UPS).

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

brownout

nguón diện yếu; sự ha áp