TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

café

café

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

café

Café

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Kaffeehaus

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

café

café

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Einstein and Besso sit at an outdoor café on Amthausgasse.

Einstein và Besso ngồi trong một quán cà phê ở Amthausgasse.

Two friends at a café, the lamplight illuminating one friend’s face, the other in shadow.

Hai người bạn trai ngồi trong quán cà phê, ánh đến chiếu lên mặt một người, còn người kia khuất trong bóng tối.

On the corner of Kramgasse and Theaterplatz there is a small outdoor café with six blue tables and a row of blue petunias in the chef’s window box, and from this café one can see and hear the whole of Berne.

Ở góc Kramgase và quảng trường Theater có một quán cà phê nhỏ với sáu cái bàn màu xanh; những cây dã yên màu xanh trồng trong chậu hoa trước cửa sổ nhà bếp; từ quán cà phê này người ta có thể thấy và nghe hết thành phố Berne.

In the little café with the six outdoor tables and the row of petunias, a young man sits with his coffee and pastry.

Ở cái quán nhỏ bày ngoài đường sáu cái bàn và những chậu hoa dã yên có một chàng trai ngồi uống cà phê, ăn bánh ngọt.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

café /BEVERAGE/

[DE] Café; Kaffeehaus

[EN] café

[FR] café