café
café [kafe] n. m. 1. THỊTC Cà phê. Café en grains, moulu: Cà phê hạt, cà phê bột. Une demi-livre, un paquet de café: Nửa livrơ, một gói cà phê. Moulin à café: Cối xay cà phê. > Café décaféiné: Cà phê dã khử cafêin. 2. Cà phê (đồ uống). Café noir: Cà phê đen (không pha sữa). Café au lait, café crème: Cà phê sữa, cà phê nâu. Café viennois, liégeois: Cà phê dá pha kem sữa. > Adj. Café au lait: Màu nâu nhạt, màu cà phê sữa. Une étoffe café au lait: vải màu cà phê sữa. cafardeux: Môt cảnh bài trí u buồn. cafardeux: Môt cảnh bài trí u buồn.
café
café [kafe] n. m. Tiệm cà phê. Prendre un demi à la terrasse d’un café: Làm môt cốc nủa lít ở thềm ngoài tiệm cà phê.