TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

café

café

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

café

Café

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Kaffeehaus

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

café

café

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Prendre un demi à la terrasse d’un café

Làm môt cốc nủa lít ở thềm ngoài tiệm cà phê.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

café /BEVERAGE/

[DE] Café; Kaffeehaus

[EN] café

[FR] café

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

café

café [kafe] n. m. 1. THỊTC Cà phê. Café en grains, moulu: Cà phê hạt, cà phê bột. Une demi-livre, un paquet de café: Nửa livrơ, một gói cà phê. Moulin à café: Cối xay cà phê. > Café décaféiné: Cà phê dã khử cafêin. 2. Cà phê (đồ uống). Café noir: Cà phê đen (không pha sữa). Café au lait, café crème: Cà phê sữa, cà phê nâu. Café viennois, liégeois: Cà phê dá pha kem sữa. > Adj. Café au lait: Màu nâu nhạt, màu cà phê sữa. Une étoffe café au lait: vải màu cà phê sữa. cafardeux: Môt cảnh bài trí u buồn. cafardeux: Môt cảnh bài trí u buồn.

café

café [kafe] n. m. Tiệm cà phê. Prendre un demi à la terrasse d’un café: Làm môt cốc nủa lít ở thềm ngoài tiệm cà phê.