Việt
mòn
Anh
carried
borne
Đức
getragen
Pháp
usé
One day her husband, with whitened face, is carried into her house.
Một ngày kia chồng bà được khiêng vào nhà, mặt xám như tro.
A salmon fog floats through the city, carried on the breath of the river.
Một làn sương như màu cá hồi, được hơi thở của dòng sông thúc đẩy, bềnh bồng qua thành phố.
When this happens, birds, soil, people caught in the branching tributary find themselves suddenly carried to the past.
Lúc đó chim muông, con người và vùng đất ở trên cái nhánh tách ra này thình lình sẽ bị cuốn về quá khứ.
He carried the boxes to the train while the clouds were still in the same positions as when the contract was signed.
Ông đã mang thùng thuốc ra xe lửa, trong khi những áng mây vẫn lơ lửng nguyên tại chỗ như lúc làm xong đơn giao hàng.
It pinkens, it turns hard, it is carried in a shopping sack to the grocer’s, put on a shelf, removed and crated, returned to the tree with pink blossoms.
Nó hồng và rắn chắc trở lại, được bỏ vào trong bị đem tới hiệu thực phẩm, bày lên quầy, được đem sắp vào thùng rồi mang gắn lại trên cái cây trổ hoa màu hồng nhạt.
carried,borne
[DE] getragen
[EN] carried, borne
[FR] usé
[VI] mòn