TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cathedral

Nhà thờ chính tòa

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nhà thờ lớn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Thánh đường.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

cathedral

cathedral

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

anhedral

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

negative dihedral

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

cathedral

Dom

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

negative V-Stellung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

cathedral

La cathédrale

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

dièdre négatif

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The bell of St. Vincent’s Cathedral sings ten times.

Tiếng chuông trên tháp nhà thờ lớn điểm mười lần.

The pastor at St. Vincent’s Cathedral stands in the belfry, tries to coax the birds into the arched window.

Ông cố đạo đang đứng trên tháp chuông tìm cách nhử chúng vào cái cửa sổ hình vòm.

To the east, he can see the fragile steeple of St. Vincent’s Cathedral, to the west, the curved roof of the Zytgloggeturm.

Về phía Đông ông có thể thấy được đỉnh tháp mỏng mảnh của nhà thờ chính tòa, phía Tây cái mái cong cong của ngọn tháp Zytglogge.

Emanating from a cathedral in the center of Rome, a line of ten thousand people stretches radially outward, like the hand of a giant clock, out to the edge of the city, and beyond.

Từ một thánh đường ở trung tâm Rome, một người dòng người đông đến cả vạn người nối tiếp nhau, như một chiếc kim đồng hồ khổng lồ, vươn ra tới ven thành phố và còn xa hơn nữa.

Every action, no matter how little, is no longer free. For all people know that in a certain cathedral in the center of Rome swings a massive bronze pendulum exquisitely connected to ratchets and gears, swings a massive bronze pendulum that measures out their lives.

Vì mọi người biết rằng, trong một giáo đường nọ ở trung tâm Rome có một con lắc nặng bằng đồng thau được gắn tuyệt khéo với những chốt và bánh xe răng, và nó lắc để đo cuộc đời họ.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

anhedral,cathedral,negative dihedral /SCIENCE/

[DE] negative V-Stellung

[EN] anhedral; cathedral; negative dihedral

[FR] dièdre négatif

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Cathedral

Thánh đường.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cathedral

Nhà thờ chính tòa

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

cathedral

[DE] Dom

[EN] cathedral

[FR] La cathédrale

[VI] Nhà thờ chính tòa

Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

cathedral

góc cụp của cánh, góc chữ V âm Góc cụp xuống của cánh trên thân máy bay. Các máy bay sử dụng thiết kế cánh với góc V âm sẽ làm tăng tính cơ động của máy bay nhưng giảm tính ổn định của nó. Từ ngược của cathedral là dihedral. Xem thêm dihedral.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

cathedral

nhà thờ lớn