Việt
hoá chất
các hoá chất
hóa chất
sản phẩm hoá học
Anh
chemicals
Đức
Chemikalien
Pháp
substances chimiques
He crated the chemicals at his factory in Basle as soon as he heard the awnings open over the market.
Ông đã đóng thùng số thuốc này tại hãng của mình ở Basel ngay khi nghe tiếng màn vải bạt ở các cửa hiệu được kéo lên.
They know that the body is not a thing of wild magic, but a collection of chemicals, tissues, and nerve impulses.
Họ biết rằng cơ thể chẳng phải la cái gì tuyệt vời cả mà chỉ là sự kết tụ của những hóa chất, những mô và xung thần kinh.
Sexual arousal is no more than a flow of chemicals to certain nerve endings. Sadness no more than a bit of acid transfixed in the cerebellum.
Dục tình không là gì khác hơn một luồng hóa chất chạy tới một chút a-xít lắng ở tiểu não.
Chemikalien /f pl/GIẤY/
[EN] chemicals
[VI] (các) hoá chất
Trong công nghệ thực phẩm: Bất cứ một chất nào hoặc là tự nhiên hoặc là tổng hợp nhân tạo mà có ảnh hưởng đến cá sống, bệnh cá, nước, dụng cụ sản xuất hay đất trong xây dựng công trình nuôi trồng thủy sản.
chemicals /INDUSTRY-CHEM/
[DE] Chemikalien
[FR] substances chimiques
o hóa chất
§ aliphatic chemicals : hợp chất béo
§ flotation chemicals : hóa chất tuyển nổi
n. elements found in nature or made by people; substances used in the science of chemistry