chert
[t∫ə:t]
o đá phiến silic
Loại đá rắn hạt rất mịn hoặc vô định hình bao gồm SiO2. Loại đá này có thể sinh ra dưới dạng hạt trong đá vôi đolomit. Đá phiến silic có thể có nguồn gốc vô cơ, sinh ra do kết tủa từ nước dưới đất, hoặc có nguồn gốc hữu cơ do những vi sinh vật có bộ xương silic như trùng tia (Radiolaria) hoặc tảo silic (Diatomeae) tạo nên.
o đá sừng, đá phiến silic