Việt
mạch ghim
mạch kẹp
Anh
clamping circuit
crowbar
Đức
Klemmschaltung
Klemmkreis
clamping-Schaltung
Klammerungsschaltung
Pháp
circuit de serrage
circuit tronqueur
circuit limiteur
Klammerungsschaltung /f/TV/
[EN] clamping circuit
[VI] mạch ghim
Klemmschaltung /f/Đ_TỬ/
[VI] mạch ghim (sơ đồ điện)
clamping circuit /IT-TECH/
[DE] Klemmschaltung
[FR] circuit tronqueur
clamping circuit,crowbar /ENERGY-ELEC/
[DE] Klemmschaltung; clamping-Schaltung
[EN] clamping circuit; crowbar
[FR] circuit limiteur
[DE] Klemmkreis
[VI] mạch kẹp
[FR] circuit de serrage
mạch ghim Mạch tái thiết lập mức dống một chiều của một dạng sống; đùng trong tầng phục hồi DC Của máy thu hình đè khôi phục thành phần DC cho tín hiệu th| tân sau khl nố bị tồn hao trong các bộ khuếch đạt dòng xoay chiều ghép điện dung, đề tái thiết lập giá trị sãng trung bình của hình ảnh tái tao lại. Xem hình minh họa. Cồn gọl là clamp. Mạch ghim: Sa đồ mạch của các phần.tử ở một mạch ghim.
clamping circuit, clamping circuit /điện/
mạch ghim (sơ đồ điện)
Mạch dùng để giữa biên độ tín hiệu ở mức độ nhất định.
clamping circuit /điện/