condonation
: sự tha tội, xá miễn [L] condonation of matrimonial infidelity - tha thứ về sự không thủy chung giữa hai vợ chồng lập thành sự từ chối tố quyền xin ly dị. Việc hòa giải có thê mặc nhiên (bang cách làm các quan hệ sinh lý) hoặc với điều kiện hứa hẹn sẽ cđ phẩm hạnh không thể chê trách vế sau.