consideration
: sự xem xét, suy tính, khảo sát, kháo thí [LI] vật đáng giá hay một số tiền. Phẩn đối lại cãn cứ vào nguyên tắc nền tàng của T.Ph., cần phải có để dăm bào giá tri cùa hợp dồng. Thật vậy, duyên cớ không mất tiển (võ phi) cùa luật pháp không có trong luật Anh Mỹ : " consideration is a necessary requirement for a valid agreement" (một so ticn là sự đòi hói cắn thiểt de một hợp đong có giá trị), còn trong thực te chì cấn vừa dù một so tiền nhỏ một đong hào Anh hay một USD chang hạn là đủ de hợp đổng có giá trị. Tuy nhiên một số nghĩa vụ tự nguyện được chấp nhận, mặc dù luật không bẳt buộc nhưng do tính chat tự nhiên cùa nó: như là từ bó trái quyền, cùa tặng dữ di tặng, hay các sự khước từ vô sở phi v.v... cẳn ghi nhân rằng hiện tại có khuynh hưởng trái ngược; Thi dụ : tại Nữu LTỚC người ta chấp nhận giá trị cùa khế ước vô thường nếu khế ước được lám theo hình thức chứng thư long trọng - for good consideration - a/ với tính cách hữu thướng (tốn tiền), b/ với. tinh cách thán hữu - for valuable consideration - với tính cách hữu thường. [TM] [TC] giá, tiên dự nạp (dự kim), nguyên do. - for a consideration - nhờ có tiền, với điếu kiện có.tài chánh. - consideration given tứ ứ bill - nguyên đo cùa tờ phiếu khoán. - to give consideration for a bill - đóng tiền bào chứng cho một hối phiếu.