corroboration
(corroborating) sự bổi dưỡng, sự tăng dưỡng, tăng cường sức, phụ lực, xác nhận [LJ corroborating evidence - chứng cớ tăng cường (cần thiết trong thù tục hình sự mặc dù có lời thú tội cùa bị cáo. Trong trường hợp hiếp dâm, sự xác nhận của nạn nhân lá cằn thiết (Xch adminicle).