TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

crossbreeding

lai giống

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

crossbreeding

crossbreeding

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cross-breeding

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

crossing

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

outbreeding

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

crossbreeding

Kreuzung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Kreuzungszucht

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Kreuzungszüchtung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

crossbreeding

croisement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

élevage en croisement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cross-breeding,crossbreeding,crossing,outbreeding /SCIENCE,AGRI/

[DE] Kreuzung; Kreuzungszucht; Kreuzungszüchtung

[EN] cross-breeding; crossbreeding; crossing; outbreeding

[FR] croisement

cross-breeding,crossbreeding,crossing,outbreeding /SCIENCE,PLANT-PRODUCT,TECH/

[DE] Kreuzungszucht

[EN] cross-breeding; crossbreeding; crossing; outbreeding

[FR] élevage en croisement

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

crossbreeding

lai giống

Một chương trình sản xuất giống cá khi các quần thể hay loài khác nhau giao phối tạo ra con lai. Lai giống được dùng để khai thác ưu thế trội trong biến dị di truyền. Trong một số trường hợp, nó có thể được dùng để tạo ra những quần thể một giới tính (ví dụ: cá rô phi) hay những quần thể vô sinh (ví dụ: cá làm mồi câu).