TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

data model

mô hình dữ liệu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

mõ hình dữ liệu

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

data model

data model

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ Xây Dựng Đức-Anh
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

model

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

data model

Datenmodell

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Datenmodells

 
Thuật ngữ Xây Dựng Đức-Anh
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Datenbankmodell

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

data model

modèle de données

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

modèle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

modèle de base de données

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

data model,model /IT-TECH/

[DE] Datenbankmodell; Datenmodell

[EN] data model; model

[FR] modèle; modèle de base de données; modèle de données

Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

data model

mô hình dữ liệu

1. Là kết quả của quá trình thiết kế mức quan niệm. Là khung nhìn dữ liệu được khái quát hoá, xác định bởi người sử dụng, có quan hệ với các ứng dụng. 2. Là phương pháp hình thức miêu tả hành vi của các thực thể của thế giới thực. Một mô hình dữ liệu phát triển đầy đủ sẽ định rõ tất cả các lớp, mối quan hệ giữa các thực thể, các quy luật toàn vẹn và các thao tác trên các thực thể. 3. Các lớp đối tượng và lưới ô vuông của ARC/INFO sử dụng mô hình dữ liệu địa lý quan hệ, mô hình dữ liệu lai kết hợp dữ liệu không gian (trong lớp đối lưới hoặc lưới ô) và các dữ liêụ thuộc tính (trong bảng). Các mô hình dữ liệu khác được dùng trong ARC/INFO bao gồm lưới tam giác bất chính quy, ảnh và ô lưới.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Datenmodell /nt/M_TÍNH/

[EN] data model

[VI] mô hình dữ liệu

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

data model

[DE] Datenmodell

[VI] mô hình dữ liệu

[EN] data model

[FR] modèle de données

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

data model

mô hình dữ liệu

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

data model

mô hình dữ liệu. Tập hợp các loại đối tượng cố liỗn quan, các toán tử và các quy tắc về tính toàn vẹn tạo nên thực thề trừu tượng do hệ quản lý cơ sờ dữ liệu (DBMS) chấp nhận. Như vậy ta nói về DBMS quan hệ, DBMS mạng v.v. tùy thuộc vào kiều mồ hình dữ liệu mà DBMS chấp nhận. Ví dụ, trong mô hình quan hệ, các loại đđi tượng bao gồm các quan hệ (các bảng), các thuộc tính (cột) và các miền (các giá trị chấp nhận được đối với thuộc tính). Các toán tử là những toán tử định nghĩa bằng đại số quan hệ và bao gồm SELECT, PROJECT và JOIN. Các quy tác vỉ tính toàn vẹn (hơi đơn giản hóa) là: a) Không thành phần nào của giá tr) khóa chính có thề rỗng, b) Mọl giá tri khốa chính phải là duy nhất và c) Mọi giá tri khổa ngoại lal không rỗng đều phải khớp vối giá trl khóa chinh hiện hành. Nói chung, cố một han chế mang tính thực tiễn chứ khống phải lý thuyết lằ một DBMS chỉ chấp nhận một mô hình dữ liệu.

Thuật ngữ Xây Dựng Đức-Anh

data model

Datenmodells

data model

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

data model

mõ hình dữ liệu