Việt
1. Tông phái
giáo phái
phái biệt. 2. Danh xưng
xưng hô
mệnh danh.
kt. sự định giá
sự đặt tên
Giáo phái.
Anh
denomination
Denomination
kt. sự định giá; sự đặt tên (tiền tệ)
1. Tông phái, giáo phái, phái biệt. 2. Danh xưng, xưng hô, mệnh danh.
A body of Christians united by a common faith and form of worship and discipline.