Việt
bàn
Kết cấu nhịp
bàn điều khiển
trạm
mt. bàn
chỗ để bìa đục lỗ
bàn làm việc
bàn viết
Anh
desk
writing desk
Đức
Schaltpult
Pult
The young man slumps at his desk.
Người đàn ông trẻ tuổi ngồi gục đầu trên bàn giấy.
Did you see the paper by Lorentz I left on your desk?”
Cậu đã đọc bài báo của Lorentz mình để trên bàn cậu chưa?”
Einstein walks back to his desk, sits down for a moment, and then returns to the window.
Einstein quay lại bàn, ngồi một lát rồi lại đến bên cửa sổ.
What about that moment in the library of the polytechnic when she looked at him across the desk?
Anh đã cảm thấy gì lúc nàng nhìn anh qua chiếc bàn trong thư viện trường Đại học Bách khoa?
The young patent clerk lifts his head from his desk, stands up and stretches, walks to the window.
Người nhân viên trẻ lo việc cấp bằng phát minh ngẩng đầu khỏi bàn giấy, đứng dậy vươn người đi tới bên cửa sổ.
bàn (điều khiển)
desk, writing desk /toán & tin;xây dựng;xây dựng/
Desk
bàn, bàn điều khiển
mt. bàn; chỗ để bìa đục lỗ
Schaltpult /nt/TH_BỊ/
[EN] desk
[VI] bàn điều khiển
Pult /nt/TH_BỊ/
trạm; bàn