TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

desktop

nền màn hình

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

mặt bàn viết

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

desktop

desktop

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

desktop PC

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

desktop computer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

desktop

Desktop-Computer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

desktop

ordinateur de bureau

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ordinateur de table

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

desktop,desktop PC,desktop computer /IT-TECH/

[DE] Desktop-Computer

[EN] desktop; desktop PC; desktop computer

[FR] ordinateur de bureau; ordinateur de table

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

desktop /toán & tin/

mặt bàn viết

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

desktop

mặt bàn; bền giấy Một vùng làm việc trên màn hình sử dụng các biều tượng và thực đơn đề mô phỏng mặt bàn. Mặt bàn là đặc trưng của Apple Macintosh và các chương trình tạo của sồ như Microsoft VMndows. Mục đích của nó là đề dễ sử dụng máy tính tâng cách cho phép người sử dụng dịch chuyền hỉnh ảnh các đối tượng và khởi động và dàng các nhiệm vụ phần nhiều cùng cách như họ có thề làm khi làm việc trên bàn giấy thực,

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

desktop

nền màn hình