Việt
nền màn hình
mặt bàn viết
Anh
desktop
desktop PC
desktop computer
Đức
Desktop-Computer
Pháp
ordinateur de bureau
ordinateur de table
desktop,desktop PC,desktop computer /IT-TECH/
[DE] Desktop-Computer
[EN] desktop; desktop PC; desktop computer
[FR] ordinateur de bureau; ordinateur de table
desktop /toán & tin/
mặt bàn; bền giấy Một vùng làm việc trên màn hình sử dụng các biều tượng và thực đơn đề mô phỏng mặt bàn. Mặt bàn là đặc trưng của Apple Macintosh và các chương trình tạo của sồ như Microsoft VMndows. Mục đích của nó là đề dễ sử dụng máy tính tâng cách cho phép người sử dụng dịch chuyền hỉnh ảnh các đối tượng và khởi động và dàng các nhiệm vụ phần nhiều cùng cách như họ có thề làm khi làm việc trên bàn giấy thực,