detrital
[di'traitəl]
tính từ o (thuộc) đá vụn phong hóa, mảnh vụn
o hạt vụn; (thuộc) mảnh vụn
Hạt hình thành từ quá trình phong hóa và xâm thực của đá, được vẫn chuyển rồi lắng đọng.
§ detrital grain : hạt tha sinh
Hạt vụn có nguồn gốc từ nơi khác nơi xảy ra trầm tích
§ detrital remanent magnetism : từ dư trầm tích
Momen từ do dãy khoáng vật sắt nhiễm từ giữ lại dúng như thời điểm chúng bị nhiễm từ từ quá trình lắng động trầm tích, do đó chúng cho những thông tin về cổ địa từ