Việt
tính định hướng
tác dụng định hướng
Anh
directivity
Đức
Richtwirkung
Direktivität
Gerichtetheit
Richtverhältnis
Pháp
directivité
facteur de directivité
facteur de découplage
directivity /SCIENCE,TECH/
[DE] Direktivität; Gerichtetheit; Richtwirkung
[EN] directivity
[FR] directivité
directivity /ENG-ELECTRICAL/
[DE] Richtverhältnis
[FR] facteur de directivité; facteur de découplage
Richtwirkung /f/VT&RĐ, DHV_TRỤ/
[VI] tính định hướng, tác dụng định hướng
tính dịnh hướng; độ định hướng L Khả năng của mạch logic đảm bảo rằng tín hiệu vào không b| ảnh hưởng bỏl tín hiệu ra. 2. Trong điện từ học, độ đ|nh hướng là glá tr) độ tăng ích của anten trong hướng có giá tr| cực đại của nố; hoặc là tỷ SỐ công suất đo được ờ các đầu nối lấy mẫu sống thuận của bộ ghép đinh hướng, với chỉ sóng thuận cố mặt ở đường truyền, trên công suất đo được ở cùng các đầu nốl đố khi hướng của sóng thuận trong đường truyền được đảo lại; tỷ số này thường đươc biều diễn theo đexlben.