disability
(disabling, to disable) : sư bắt tài, bất lực, sư ốm yếu tàn tật [L] võ năng lực (pháp lý hay the lực), (of persons) vô năng lực pháp lý, (imposed on property) địa dịch - disabling statute - luật hạn chế phạm vi một luật khác. [HC] tinh cách không còn hiệu lực, phé hiệu tính - partial (short term) disability - vô hiệu tạm thời, vô hiệu từng phần - permanent, total, disability - vô hiệu thường xuyên, vô hiệu tất cà - disability pension - trợ cấp không còn hiệu lực [BH] disability clause - diều khoản bào khoán, bào hiêm nhân thọ theo quì đinh số tiến trợ cắp hay ngưng trà bào phí trong trường hợp phế hiệu tinh.