discount :
chiết . khấu, tiền chiết khấu, chiết kim [TM] tiến bớt, tiền hồi khấu, bớt giá, giảm giá - discount for cash - tien bớt do trà tiền ngay hoặc trá tiền mặt - trade discount - tiền bớt, tiền giâm trẽn hàng hóa [TCI bank discount - chiết khấu ngoại toán, chiểt khau ngân hàng - Bank (of England) rate (of discount) - tỳ suat chiềt khấu ngân hàng, chiết khấu chính thức - true discount - chiết khấu nội toán.