Việt
phát hiện
khám phá
tìm ra
phát minh
khám phá ra
Anh
discover
A man standing on Aarstrasse looks at the river to discover that the boats travel first forwards, then backwards.
Một ông đứng trên Aarstrasse nhìn xuống song, phát hiện ra rằng thoạt đầu thuyền chạy tới, rồi chạy lui.
The catchers delight in the moment so frozen but soon discover that the nightingale expires, its clear, flutelike song diminishes to silence, the trapped moment grows withered and without life.
Những kẻ tóm được chim sẽ miệt mài trong cái khoảnh khắc ngưng đọng đó, nhưng họ sớm nhận ra rằng con chim sơn ca kia sẽ chết, giọng hót trong như tiếng sáo của nó câm bặt, rằng cái khoảnh khắc họ bắt được kia sẽ tàn lụi và tắt ngấm.
o phát hiện, khám phá, tìm ra, phát minh
To get first sight or knowledge of, as something previously unknown or unperceived
v. to find or learn something