distributive province
khu vực phân phối
distributive province, range
phạm vi phân phối
Quy mô hay phạm vi của hành động; hay các giới hạn trong đó sự dao động là có thể; cách dùng riêng khoảng cách hoạt động tối đa của một hệ thống hay các giới hạn hoạt động của một dụng cụ.
The extent or scope of action; or the limits between which variation is possible; specific uses include the maximum operating distance of a system or the operating limits of an instrument..
distributive province, distributor
phạm vi phân phối