domicile
: [L] gia cư, gia trạch, nơi cư trú, cư sở. Trong khi luật Việt Nam cư sờ là nơi thiết lập trụ sờ chính và định chế dán sự của cá nhân bị chi phoi bời luật quốc gia, thi luật Anh-Mỹ, cư sờ là cho ờ thường trực đe cung cấp tiêu chuán quyết định ve ý niệm cư sờ. Định che dân sự, quyến lợi và nghĩa vụ cùa một người ke cả khả năng kết lập hôn thú, được chi phối bời luật nơi cư sở (nhưng không có quyền chinh trị và quốc tích). Cư sờ được đật co định hợp pháp ờ chính nơi ở trong khi sự mới cư ngụ không thủ đắc tính cách thưởng xuyên này. - breech of domicile - a/ xám nhập gia cư b/ cạy phá dê vảo nhà.