economic
o (thuộc) kinh tế, có lợi
§ economic allowance : mức được phép kinh tế
Lượng dầu và/hoặc khí mà cơ quan điều hành Canađa cho phép giếng được sản xuất theo thành hệ ở trong giếng
§ economic basement : móng kinh tế
Móng dưới đo không còn lợi ích kinh tế cho khai thác
§ economic cost : chi phí kinh tế
Chi phí về vốn, vật tư và nhân lực cần để sản xuất và đưa ra thị trường một tài nguyên đặc biệt
§ economic interest : quyền lợi kinh tế
Quyền lợi về khoáng sản tại chỗ được nhận do đầu tư
§ economic limit : giới hạn kinh tế
Mức sản xuất trong giếng theo đó thu nhập do sản xuất bằng chi phí cho điều hành Thông thường người ta bít giếng và bỏ giếng khi nó giới hạn kinh tế
§ economic zone : vùng kinh tế
Đáy biển và đại dương ngoài vùng đất liền 320 km hoặc hơn Căn cứ theo một uỷ ban của Liên hiệp quốc thì một quốc gia có thể đòi quyền riêng về khoáng sản trong vùng kinh tế