Việt
kinh tế
sinh lợi
có doanh lợi
có lợi nhuận
tiết kiệm
Anh
economic
Đức
wirtschaftlich
Einsatz erst ab 100 L Volumen wirtschaftlich
chỉ sử dụng khối lượng từ 100 L mới kinh tế
:: Sehr genau und schnell (hohe Automation/wirtschaftlich).
:: Rất chính xác và nhanh ( độ tự động hóa cao/kinh tế ).
Durch Schweißverfahren können Kunststoffe sehr wirtschaftlich verbunden werden (Bild 1).
Bằng phương pháphàn, chất dẻo có thể được kết nối một cách rấtkinh tế (Hình 1).
Umderartige Anforderungen wirtschaftlich umsetzen zu können, ist meist eine Kombination vonmehreren Werkstoffen erforderlich.
cầu như vậy, cần phối hợp nhiều loại vật liệu. Những đầu đùn liên hợp (Hình 1) có thể được
Die Auswahlreihen der Passtoleranzfelder erfüllen in einem wirtschaftlich vertretbaren Rahmen alle Anforderungen der Praxis.
Các dãy vị trí miền dung sailắp ghép được lựa chọn đáp ứng tất cả những yêu cầu sử dụng với chi phí chấp nhận được.
wirtschaftlich /a/
1. [thuộc] kinh tế; 2. sinh lợi, có doanh lợi, có lợi nhuận; 3. tiết kiệm; dè sẻn, tằn tiện, căn cơ.