TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ellipsis

Phương pháp tỉnh lược

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lược văn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dấu chấm lửng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

ellipsis

ellipsis

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

out

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

ellipsis

Ellipse

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Auslassung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Auslassung /f/IN/

[EN] ellipsis, out

[VI] dấu chấm lửng

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ellipsis

Phương pháp tỉnh lược, lược văn

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Ellipse

ellipsis

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

ellipsis

chấm lừng Tập hợp ba dấu chấm (...) thường dùng đề chi ý chưa hết hoặc ý lược bớt. Chấm lửng trong văn bản in chỉ sự lược bớt một hoặc nhiều từ. Trong phần mềm vớl giao diện đồ họa (như ờ nhiều chương trình tạo cửa sồ), chấm lửng sau lệnh thực dơn cho biết việc chọn lệnh sẽ tạo ra hộp đối thoại. Trong các bản hướng dẫn tham khảo ngôn ngữ lập trình và các hướng dẫn phần mềm ứng dung cho người sử dụng chấm lửng được dùng trong dòng cú pháp của một câu lệnh, một hàm hoặc một lệnh điều khiền đề chi rằng một số phần tử cố thề được lặp lại.