emulsion
[i'mʌl∫n]
o nhũ tương
- Một hỗn hợp ổn định của những giọt nhỏ của một chất lỏng trong một chất lỏng khác mà bình thường thì không hỗn hợp với nhau. Các giọt nhỏ được gọi là pha phân tán, trong khi đó thì chất lỏng bao quanh các giọt nhỏ đó thì gọi là pha liên tục.
- Phần tích luỹ của cặn và nước ở đáy thùng chứa.
§ aqueous emulsion : nhũ tương nước
§ asphalt emulsion : nhũ tương bitum
§ crude oil emulsion : nhũ tương dầu thô
§ cutting oil emulsion : nhũ tương dầu cắt
§ oil emulsion : nhũ tương dầu
§ reverse emulsion : nhũ tương nghịch
§ sensitive emulsion : nhũ tương cảm quang, nhũ tương nhạy ánh sáng
§ stable emulsion : nhũ tương bền
§ tar emulsion : nhũ tương hắc ín
§ true emulsion : nhũ tương thực
§ water-in-oil emulsion : nhũ tương nước trong dầu
§ wax emulsion : nhũ tương sáp, nhũ tương parafin
§ emulsion block : khối nhũ tương
Một loại nhũ tương nhớt của dầu và nước trong thành hệ gần giếng khoan Khối nhũ tương là một kiểu tồn hại của thành hệ
§ emulsion breaker : cách phá nhũ tương
Quá trình nung nóng hoặc xử lý cơ học, xử lý tĩnh điện hoặc hoá học để phá nhũ tương thành những hợp phần của nó
§ emulsion frac : nứt vỡ nhũ tương
Phương pháp nứt vỡ thuỷ lực dùng nhũ tương nước và dầu
§ emulsion mud : bùn nhũ tương
Bùn khoan gốc nước, có lượng nhỏ dầu API dùng để bôi trơn và ức chế sự kết vón ở mũi khoan
§ emulsion test : thử nghiệm nhũ tương
Thử nghiệm để định tính các hợp phần như nước, dầu và cặn trong nhũ tương
§ emulsion treater : thiết bị xử lý nhũ tương
Thiết bị phân tách dùng nhiệt để phá nhũ tương ở nhiệt độ khoảng 80 - 180 độ F
§ emulsion treating : xử lý nhũ tương
Thiết bị phá nhũ tương để phá nhũ tương thành hợp phần của nó