Việt
sự xử lý lỗi
sự bẫy lỗi
sự khắc phục lỗi
bắt lỗi
quản lý lỗi
xử lý sai lầm = error analysis
Anh
error handling
error management
error recovery
error trapping
Đức
Fehlerbehandlung
Störungsbehandlung
Fehlerbehebung
Pháp
la gestion des erreurs
traitement des erreurs
Fehlerbehebung /f/M_TÍNH/
[EN] error handling, error management, error recovery, error trapping
[VI] sự xử lý lỗi, sự khắc phục lỗi, sự bẫy lỗi
error handling /IT-TECH/
[DE] Fehlerbehandlung; Störungsbehandlung
[EN] error handling
[FR] traitement des erreurs
[DE] Fehlerbehandlung
[VI] xử lý sai lầm = error analysis
[FR] la gestion des erreurs
xừ lý lỗi Quá trình chương trình máy tính giải quyết các lỗi một cách tự động. Khả năng xử lý lỗi bao gồm từ không xử lý chút gì tói xử lý lỗi phức tạp nhằm sửa các lỗi và cho phép chương trình tiếp tục chạy mà không cần thông báo cho người sử dụng rằng đã có vấn đề. Một số ngôn ngữ, như Ada và Eiffel, có các phương tiện cài sẵn nhằm đơn giàn hóa và quy tắc hóa việc xử lý lỗi.