TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

expert system

hệ chuyên gia

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hệ thống chuyên gia

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
medical expert system

hệ chuyên gia y học

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

expert system

expert system

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
medical expert system

medical expert system

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 expert system

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 XPS

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

expert system

Expertensystem

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

wissensbasiertes System

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

expert system

système expert

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Expertensystem /nt/M_TÍNH (XPS), TTN_TẠO/

[EN] expert system (XPS)

[VI] hệ chuyên gia

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

expert system /IT-TECH,RESEARCH/

[DE] Expertensystem; wissensbasiertes System

[EN] expert system

[FR] système expert

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

expert system

[DE] Expertensystem

[VI] hệ thống chuyên gia [máy điện toán]

[EN] expert system

[FR] système expert

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

expert system

hệ chuyên gia

expert system

hệ chuyên gia

medical expert system, expert system

hệ chuyên gia y học

Chương trình máy tính chứa nhiều kiến thức của một số chuyên gia trong một lĩnh vực xác định, dùng để trợ giúp cho những người không chuyên nghiệp khi họ phải giải quyết các vấn đề thuộc lĩnh vực này. Các hệ chuyên gia thường chứa một cơ sở kiến thức, được diễn đạt dưới dạng một loạt các quy tắc IF/THEN ( Nếu/Thì) và một phương tiện để rút ra các suy luận từ cơ sở kiến thức. Hệ thống này nhắc bạn cung cấp các thông tin cần thiết để xâm nhập vào tình huống và dẫn đến một kết luận. Hầu hết các hệ chuyên gia đều diễn đạt các kết luận với độ tin cậy có thể thay đổi từ ức đoán, đến suy luận có cơ sở, và đến kết luận chắc chắn. Xây dựng một hệ chuyên gia khó khăn hơn người ta tưởng. Một tỉ lệ khá lớn các bí quyết đều được rút ra từ các quy tắc mang tính kinh nghiệm, ví dụ đánh sạch các tiếp xúc của board hiển thị bằng cục tẩy học trò nếu máy tính không khởi động được, chẳng hạn. Một số quy tắc còn dưới cả mức linh cảm hoặc dự đoán.

medical expert system, expert system, XPS

hệ chuyên gia y học

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

expert system

hệ chuyên gia Hệ máy tính gồm các thuật toán thực hiện một nhiệm vụ nghề nghiệp chuyên môn hóa, thường khó khăn ờ mức (hoặc đôi khỉ vượt quá mức cùa) một chuyên gia. Các chuyên gla giải bài toán nhờ sử dụng tồ hợp tri thức có thực và khả năng lập luận. Ở hệ ợhụyện gia, hai điềm cốt yếu đó nằm trong hai thành phần tách riêng nhưng cố liên quan, cơ sở trí thức và máy suy luận. Cơ sở tri thực cung cấp các sự kiện và quy tắc riêng về chủ đề và máy suy lụận cung cấp khả năng lập luận đề hệ chuyên gia rút ra các kết lụận. Các hệ chuyên gia cũng cho những công cụ bồ sung dưới dạng các giao diện người sử dụng và các phương tiện giải thích. Cũng như với bất kỳ chương trình ứng dụng nào, các giao diện người dùng cho phép con người lập các câu hỏi, cung cấp thông tin và tương tác theo cách khác với hệ thống. Phương tiện giải thích, phần rất hấp dẫn của hệ chuyên gia, cho phép các hệ giải thích hoặc xác minh các kết íuận của chúng và chúng cũng cố thề tạo điều kiện cho các nhà phát triền ktèni tra hoạt động cửa bản thân các hệ thống. Các hệ chuyên gla bắt đău có từ những năm 1960; các lĩnh vực chúng được sử dụng bao gồm hổa học, địa chất, y học, ngân hàng và đầu tư và bâo hiềm. exploded file tệp mở rộng Tệp trong đố mỗi bản ghi được bồ sung nhiều dữ liệu hơn đề nó thích ứng với áp dụng mới. exploded view nhìn rời chi tiết Hình vẽ hoặc hình ảnh của một vật hoặc bộ phận thiết bị bất kỳ trong đó các chl tiết thành phàn được tách rời nhưng được sắp xếp đề cho thấy mối quan hệ của chúng với toàn bộ thiết bị. Ví dụ, chương trình vẽ biều đồ có thề tạo ra biều đồ trôn chi tiết bằng cách tách riêng một đoạn khỏi phần còn lại của vòng tròn. Tương tự, chương trình vẽ kỹ thuật hoặc kiến trúc có thề hiện hình một cấu trúc với các chi tiết của nó tách rời ra sao cho nhà thiết kế có thề nhìn các chl tiết tách riêng lihư các bộ phận của một tồng thề. Xem hình minh họa,