Việt
sự rào
lá chắn
tường vây
hàng rào
chiếu sáng và bảo vệ
Hàng rào dây xích
Anh
fencing
lighting and guarding
Đức
Zaun
There, in the dresser, his clothes from twenty years, the fencing blouse, the tweed pants now too close around the waist.
Đấy, trong cái tủ áo kia, là những món trang bị của ông thời hai mươi năm trước: áo khoác chẽn của người đánh kiếm, quần vải tuýt nay đã chật rồi.
Here, on a table, is a photograph of him as captain of the fencing team, embraced by other young men who have since gone to university, become engineers and bankers, gotten married.
Còn đây, trên bàn này là tấm hình chụp ông hồi là đội trưởng đội đánh kiếm, chung quanh là những thanh niên bạn ông, giờ đã tốt nghiệp đại học thành kĩ sư, thương gia và lập gia đình cả rồi.
Fencing
fencing,lighting and guarding
fencing,lighting and guarding /xây dựng/
o sự rào; lá chắn, tường vây