fishing
['fi∫iɳ]
danh từ o thao tác cứu kẹt
Thao tác có tác dụng tháo, phá bỏ hoặc thu hồi vật kẹt hoặc vật rời trong giếng khoan, thao tác cứu chữa sự cố trong giếng.
o sự cứu kẹt; sự nối (ray) dùng bản cá
§ fishing bell : chuông cứu kẹt
§ fishing head : đầu cứu kẹt
§ fishing magnet : nam châm cứu kẹt
§ fishing neck : khe bắt dụng cụ cứu kẹt
§ fishing specialist : chuyên gia cứu kẹt
§ fishing string : bộ cần cứu kẹt
§ fishing supervisor : giám sát viên cứu kẹt
§ fishing tap : tarô cứu kẹt
§ fishing time : thời gian cứu kẹt
§ fishing tool : dụng cụ cứu kẹt
§ fishing-tool operator : người điều hành cứu kẹt