TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

fractal

fractal

 
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đứt gãy

 
Từ điển phân tích kinh tế

phân dạng

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

phép toán tạo hình phân dạng

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

fractan

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

fractal

fractal

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển phân tích kinh tế
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

fractal

Fraktal

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

fractal

fractale

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Fraktal /nt/M_TÍNH/

[EN] fractal

[VI] fractan, fractal

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

fractal

[DE] fraktal

[VI] phân dạng; phép toán tạo hình phân dạng

[EN] fractal

[FR] fractale

Từ điển phân tích kinh tế

fractal

fractal, đứt gãy

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fractal /SCIENCE/

[DE] Fraktal

[EN] fractal

[FR] fractale

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

fractal

fractal Dạng hình học có cấu trúc sao cho khi phổng đại một mầu bất kỳ của cấu trúc .lân một số lần nào đó đều tái tạo lại vật ban đầu. Thuật ngữ này do nhà toán học Benott Mandelbrot đưa ra năm 1975 đề mô tả một lớp các hỉnh dang được đặc trưng bằng tính bất thường, nhưng theo cách vốn gợi lên một mẫu vẽ. Các kỹ thuật viên đồ họa máy tính thường sử dụng các fractal đề tạo ra những hình ảnh tự nhiên như các phong cảnh, các đám mây và các khu rừng. Đặc trưng nồi bật của các fractal là chúng " tự tương tự" ; bất kỳ mầu nào của fractal khi được phóng đại lên cũng cố cùng đặc tính như t& ng thề. Xem hình minh họa. Sự tương tự tiêu chuần (à sự tương tự của đường bờ biền, vốn có cấu trúc tương tự bất kề khl ta nhìn đường bờ biền của một nước hay của một lục địa. Điều đáng chú ý là thường khó đo đươc độ dài chu vl của một hình dạng như vậy một cách chính xác vì tồng khoảng cách đo được phụ thuộc vào kích thước phần tử nhỏ nhất đẫ đo. Ví dụ, ta cố thề đo trên bờ biền nào đổ chu vi của mỗi bán đảo và vịnh nhỏ, hoặc ở mức phóng đạl cao hơn chu vi của mỗi mũi đất và đê chắn sóng v.v_ Thực ra, một fractal đã cho cố thề cố diện tích hữu hạn nhưng chu vl vổ hạn; những hình dạng như vậy được coi như có một số chiĩu phân đoạn (fractional) - ví dụ, giữa 1 (đường) và 2 (mặt phẳng) - từ đó có tên gọi fractal.