Việt
ngữ pháp
cơ sở khoa học
Anh
grammar
Đức
Grammatik
Pháp
grammaire
People drift through the arcades on Kramgasse, talking and stopping to buy linen or wristwatches or cinnamon; a group of eight-year-old boys, let out for morning recess from the grammar school on Kochergasse, follow their teacher in single file through the streets to the banks of the Aare; smoke rises lazily from a mill just over the river; water gurgles from the spouts of the Zähringer Fountain; the giant clock tower on Kramgasse strikes the quarter hour.
Thiên hạ kéo nhau qua những lối đi có mái vòm ở Kramgasse; họ trò chuyện, dừng lại đây đó mua áo quần, đồng hồ đeo tay và quế. Những chú bé tám tuổi ở ngôi trường trên Kochergasse đang vào giờ nghỉ, xếp hàng một theo thầy đi tới bờ sông Aare. Từ một nhà máy ở bờ sông bên kia khói chậm chạp bay lên. Từ những ống dẫn vào hồ đài phun Zähringer nước chảy kêu rọt rọt. Cái đồng hồ khổng lồ ở Kramgasse gõ một tiếng khi tròn mười lăm phút.
grammar /IT-TECH/
[DE] Grammatik
[EN] grammar
[FR] grammaire
ngữ pháp, cơ sở khoa học
Ngữ pháp
ngữ pháp, văn phạm Trong truyền thông, tập hợp các quy tắc chi phối trình tự cùa các từ trong một thông báo, mệnh đề hoặc câu.