Việt
độ hạt
độ lớn của tinh thể
độ kết hạt
độ chi tiết
Anh
granularity
grain size
Đức
Körnigkeit
Körnung
Granularität
Pháp
granularité
grosseur de grain
grain size,granularity /IT-TECH,ENERGY-ELEC/
[DE] Granularität
[EN] grain size; granularity
[FR] granularité; grosseur de grain
Körnigkeit /f/FOTO/
[EN] granularity
[VI] độ kết hạt
Körnung /f/M_TÍNH/
[VI] độ chi tiết
độ hạt, độ lớn của tinh thể
o độ hạt
độ chi tiết về kích thước của đơn vị tiêu chuần có ý nghĩa đối với một chế độ hoạt động riêng. Độ chi tiết đốl với các quá trình máy tính cũng tương tự như độ chi tiết (độ kết hạt) khi đo đường, muối hoặc sỏi. Các hạt đố càng lớn thì độ chỉ tiết càng thô. Thuật ngữ dùng đề mô tả những chù đề như độ phân giải màn hình, các tiêu chuần dùng đề tìm kiếm và sắp xếp một cơ sở dữ liệu, các mức thao tác áp dụng cho dữ liệu và khoảng thời gian bộ vi xử lý gán cho một thao tác riêng, như in phụ.