Việt
sung sướng
hạnh phúc
Anh
happy
He lives for her, and he is happy with his anguish.
Ông sống hoàn toàn vì nàng và sung sướng với nỗi lo sợ của mình.
She writes to him at a long-defunct address, imagines the happy letters back.
Bà viết thư gửi cho con về một địa chỉ đã lâu không còn nữa và tưởng tượng ra những bức thư trả lời vui vẻ của con.
Suddenly, her heart soars, she blushes, she paces anxiously, she becomes happy for no reason.
Tim nàng chợt rộn lên, má ửng hồng, nàng bồn chồn đi đi lại lại lại, thấy mình hạnh phúc thật vô cớ.
The tragedy of this world is that no one is happy, whether stuck in a time of pain or of joy.
Thảm kịch của thế giới này là không ai hạnh phúc, bất kẻ người ấy có rơi vào khoảnh khắc khổ đau hay sung sướng.
sung sướng, hạnh phúc
ad. pleased; satisfied; feeling good; not sad