Việt
đĩa cứng
đĩa Winchester
đĩa cố định
Loại dĩa cứng của máy điện toán
đĩa
ổ đĩa cứng trong
Anh
hard disk
disk
fixed disk
Winchester disk dated
internal hard disk
winchester disk
Đức
Festplatte
starre Magnetplatte
Pháp
disque dur
disque rigide
Festplatte /f (HD)/M_TÍNH, V_THÔNG/
[EN] disk, fixed disk, hard disk (HD), Winchester disk dated
[VI] đĩa, đĩa cố định, đĩa cứng, đĩa Winchester
internal hard disk, hard disk, winchester disk
hard disk /IT-TECH/
[DE] Festplatte; starre Magnetplatte
[EN] hard disk
[FR] disque dur; disque rigide
[DE] starre Magnetplatte
[FR] disque dur
HARD DISK
đìa cứng Dĩa từ không uốn được để lưu trữ dữ liệu
Hard Disk
đĩa cihtg Đĩa từehế tạo tâng vật liệu cứng, tạo ra bộ nhó1 truy nhập ngẫu nhiên dung lượng cao. Đĩa cứng điền hình quay 3600 vg/ph (vòng trên phút) và dầu đọc/ghi phổng trên bề mặt đĩa trên đệm không khí dày chừng 10 tới 25 phần triệu inằơ. Đĩa cứng được hàn kín dề trđnh khổng Cho các Chất nhiém bằn làm hồng dung sai hẹp đầu-đĩa. Đĩa cứng chó phép truy nhập dữ liệu nhanh hơn đĩa mềm và có thề nhớ nhtèu thông tin hon. Do ettc đĩa là cứng nên chúng cố thè xếp thành chồng sao cho một ồ dĩa cứng cớ thề truy nhập nhiều hơn một đĩa. Phần; lớn đĩa cứng thường có từ hai tới támđla. ‘