Việt
henry
H
Anh
Đức
Henry
Pháp
Henry /nt (H)/ĐIỆN, KT_ĐIỆN, Đ_LƯỜNG, V_LÝ, VT&RĐ/
[EN] henry (H)
[VI] henry, H (đơn vị độ tự cảm)
HENRY
henry Dơn vị đo điện cảm, theo tên nhà khoa học Mỹ thế kỉ 19.
henry Henry là đơn vị chuẩn đo độ tự cảm. Henry là độ tự cảm của một dòng điện biến đổi một Ampe/1s và tạo ra một điện áp một vôn. Henry là tên lấy theo tên nhà vật lý người Mỹ Joseph Henry.
henry /ENERGY-ELEC/
[DE] Henry
[EN] henry
[FR] henry
henry /TECH/
henry /TECH,ENG-ELECTRICAL/
['henri]
o henry
Đơn vị dẫn xuất của độ tự cảm trong hệ quốc tế (SI) 1 henry bằng 1 vebe chia cho 1 ampe.
henry Đơn vi điện cảm. Dòng they đồi VỚI tốc độ I ampe trên giây sẽ sinh ra một von trên điện cảm 1 henry. Trong thực tiễn, henry là tượng điện cảm rất lớn; điện cảm hay đươc đo hơn theo mithenty (mH, microhenry (aH, 10 *H) hoặc nanohenry (nH, 10r#H). Kỷ hiệu H. ,