TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

henry

henry

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

H

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

henry

henry

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

henry

Henry

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

henry

henry

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Henry /nt (H)/ĐIỆN, KT_ĐIỆN, Đ_LƯỜNG, V_LÝ, VT&RĐ/

[EN] henry (H)

[VI] henry, H (đơn vị độ tự cảm)

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

HENRY

henry Dơn vị đo điện cảm, theo tên nhà khoa học Mỹ thế kỉ 19.

Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

henry

henry Henry là đơn vị chuẩn đo độ tự cảm. Henry là độ tự cảm của một dòng điện biến đổi một Ampe/1s và tạo ra một điện áp một vôn. Henry là tên lấy theo tên nhà vật lý người Mỹ Joseph Henry.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

henry /ENERGY-ELEC/

[DE] Henry

[EN] henry

[FR] henry

henry /TECH/

[DE] Henry

[EN] henry

[FR] henry

henry /TECH,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Henry

[EN] henry

[FR] henry

Tự điển Dầu Khí

henry

['henri]

o   henry

Đơn vị dẫn xuất của độ tự cảm trong hệ quốc tế (SI) 1 henry bằng 1 vebe chia cho 1 ampe.

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

henry

henry Đơn vi điện cảm. Dòng they đồi VỚI tốc độ I ampe trên giây sẽ sinh ra một von trên điện cảm 1 henry. Trong thực tiễn, henry là tượng điện cảm rất lớn; điện cảm hay đươc đo hơn theo mithenty (mH, microhenry (aH, 10 *H) hoặc nanohenry (nH, 10r#H). Kỷ hiệu H. ,