Việt
phỏng đoán mang tính kinh nghiêm
Nhằm phát hiện
phương pháp tầm cứu
hơrixtic
suy nghiệm
phỏng đoán
ơristic
phương pháp tự tìm tòi
Anh
heuristic
heuristic method
heuristic rule
heuristics
Đức
heuristisch
heuristische Methode
heuristische Regel
Pháp
euristique
heuristique
méthode euristique
méthode heuristique
heuristic,heuristic method,heuristic rule /IT-TECH,TECH/
[DE] heuristische Methode; heuristische Regel
[EN] heuristic; heuristic method; heuristic rule
[FR] euristique; heuristique; méthode euristique; méthode heuristique
heuristic method, heuristic, heuristics
Là phương pháp tiếp cận bằng cảm tính, mang tính kinh nghiệm, dùng trong phương pháp " thử và sai" để giải quyết tương đối các bài toán khó. (đối lập phương pháp tiếp cận bằng thuật toán - algorithmic)
heuristisch /adj/M_TÍNH, TTN_TẠO/
[EN] heuristic
[VI] (thuộc) suy nghiệm, phỏng đoán, ơristic
Nhằm phát hiện, phương pháp tầm cứu
thuật phỏng đoán, ơristic Một cách tiếp cận hoặc thuật gl& dẫn đến giải phổp đúng của một nhiệm vụíậptrtrth bằng những phương thức khỏng chặt chẽ hoặc tự mò. Phương pháp lập trinh *là trước hết pbát tr$n một thuật phỏng doán và sau đố cồt tiến nó. Giống như nhiều thuật ngữ khác .heuristic trước đây có một ý nghĩa chính xác hơn mà từ dó đă trồr tôn bj mập mờ do bi lạm dụng, Thuật ngữ xuất phát từ heurisko trong tiếng Hy Lap (Tìm, khám phá" ) và có liên quan tới " Eureka” (Tôi tìm thấy rồi" ).