Việt
hệ đếm 16
hệ mười sáu
hệ thập lục phân
Anh
hexadecimal
sexadecimal
hex
Đức
hexadezimal
Pháp
hexadécimal
sexadécimal
héxa
hexadezimal /adj (HEX)/M_TÍNH/
[EN] hexadecimal, sexadecimal
[VI] (thuộc) hệ mười sáu, hệ thập lục phân
hexadecimal,sexadecimal /IT-TECH,TECH/
[DE] hexadezimal
[EN] hexadecimal; sexadecimal
[FR] hexadécimal; sexadécimal
hex,hexadecimal /IT-TECH,ENG-ELECTRICAL/
[EN] hex, hexadecimal
[FR] hexadécimal; héxa
thập lục phân từ hex tiếng Hy Lặp, có nghĩa 6 và decem tiếng La Tinh, nghĩa là 10; hệ đếm tơ’sở 16 gồm các chữ SỐ Otới9vằcác chữ hoahổậcchử thưởng A (tương đương 10 thập phân)1 tới F (tương đương 15 thập phân). Hộ thập lục phân, thưởng’ gội hex, hay (hrơc dùng trong lộp trình như phương tiện gộp đề blèu dtẻn số nhi phân dùng hên trong mầy tính. Hệ thập lục phân đặc biệt hữu ích vì nó vừa khớp với các byte 8 bit mà bộ nhó* máy tính và thiết bi nhớ dựa vào. Vì bất kỳ trong 16 chữ số đều có thề được bỉều dtỉn trong 4 bit, hal chữ số thập lục phận (một cho mỗi 4 bit) có thề được biỉịu diễn trong một byte đơn như ở ví. du dưới đây (S3 thập lục phân =83 Ihôp phân); í„ flh| phân: 0»1 0011 . thập lục phân: 5' 3 > Như vậy ỉ byte bộ nhớ có thề chứa số bất kỳ trong 256 số thập lục phân khác nhau (0 tới FF> Các số thậprìục phân " lớn lên" theo ơừng cách như số thập phân, mặc dù kém nhahh hơn nhiều vì chúng dựa trên các số me cửa 16 chứ không phải các sđ mũ của 10. Ví dụ: 16’ (16 thập phân) = 10H 16* (256 thập phân) = 100H 16® (4096 thập phân) = ỈOOOH Trái lại: Đề tránh nhăm với số thập phân, sau số thập lục phân thường có chữ H hoặc đứng trước là e, $ hoặc Ox. Như vậy 10H là tương đương thập lục phân của 16 thập phân.
hệ đếm 16 (hệ thập lục phân)