TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hexadecimal

hệ đếm 16

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

hệ mười sáu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hệ thập lục phân

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

hexadecimal

hexadecimal

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sexadecimal

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hex

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

hexadecimal

hexadezimal

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

hexadecimal

hexadécimal

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sexadécimal

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

héxa

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hexadezimal /adj (HEX)/M_TÍNH/

[EN] hexadecimal, sexadecimal

[VI] (thuộc) hệ mười sáu, hệ thập lục phân

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

hexadecimal,sexadecimal /IT-TECH,TECH/

[DE] hexadezimal

[EN] hexadecimal; sexadecimal

[FR] hexadécimal; sexadécimal

hex,hexadecimal /IT-TECH,ENG-ELECTRICAL/

[DE] hexadezimal

[EN] hex, hexadecimal

[FR] hexadécimal; héxa

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

hexadecimal

thập lục phân từ hex tiếng Hy Lặp, có nghĩa 6 và decem tiếng La Tinh, nghĩa là 10; hệ đếm tơ’sở 16 gồm các chữ SỐ Otới9vằcác chữ hoahổậcchử thưởng A (tương đương 10 thập phân)1 tới F (tương đương 15 thập phân). Hộ thập lục phân, thưởng’ gội hex, hay (hrơc dùng trong lộp trình như phương tiện gộp đề blèu dtẻn số nhi phân dùng hên trong mầy tính. Hệ thập lục phân đặc biệt hữu ích vì nó vừa khớp với các byte 8 bit mà bộ nhó* máy tính và thiết bi nhớ dựa vào. Vì bất kỳ trong 16 chữ số đều có thề được bỉều dtỉn trong 4 bit, hal chữ số thập lục phận (một cho mỗi 4 bit) có thề được biỉịu diễn trong một byte đơn như ở ví. du dưới đây (S3 thập lục phân =83 Ihôp phân); í„ flh| phân: 0»1 0011 . thập lục phân: 5' 3 > Như vậy ỉ byte bộ nhớ có thề chứa số bất kỳ trong 256 số thập lục phân khác nhau (0 tới FF> Các số thậprìục phân " lớn lên" theo ơừng cách như số thập phân, mặc dù kém nhahh hơn nhiều vì chúng dựa trên các số me cửa 16 chứ không phải các sđ mũ của 10. Ví dụ: 16’ (16 thập phân) = 10H 16* (256 thập phân) = 100H 16® (4096 thập phân) = ỈOOOH Trái lại: Đề tránh nhăm với số thập phân, sau số thập lục phân thường có chữ H hoặc đứng trước là e, $ hoặc Ox. Như vậy 10H là tương đương thập lục phân của 16 thập phân.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

hexadecimal

hệ đếm 16 (hệ thập lục phân)