TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hyphen

dấu gạch nối

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

dáu gach nôi

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Sợi

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Anh

hyphen

hyphen

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

hyphen

Bindestrich

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Trennungsstrich

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Hyphen

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Pháp

hyphen

trait d'union

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

hyphen /IT-TECH/

[DE] Bindestrich

[EN] hyphen

[FR] trait d' union

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Hyphen

[EN] Hyphen

[VI] Sợi

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

hyphen /xây dựng/

dấu gạch nối

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Trennungsstrich /m/IN/

[EN] hyphen

[VI] dấu gạch nối

Bindestrich /m/IN/

[EN] hyphen

[VI] dấu gạch nối

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

hyphen

đãu gạch nối Dấu câu dùng đề ngắn một từ giữa các âm tiết ở cuối dòng hoậc đề tách riêng hai phần cùa một từ ghép. Các chương trình xử lý văn bàn với các khả năng tách từ phức tạp thừa nhận ba loại dấu gạch nối: chuân, tùy chọn và không ngắt. Các dấu gạch nổi chuần (cũng còn gọi là dấu nối cần hoặc cứng) là một phần của cách đánh văn từ (như trong tính từ long-term); chúng luôn luôn nhìn thấy, bất kề chúng xuất hiện chỗ nào trong dòng. Dấu nối tùy chọn (còn gọi là dấu nối tuy ý hoặc nhất thời) chi nhìn thấy khi từ bình thường không tách (ví dụ, program) căn phải ngắt ra ớ cuối dòng (prọ-gram)' , các chương trình ứng dụng xử lý văn bản và mi trang thường nhập những dấu nội như thế tự động, tùy theo những quy ước tách từ. Ưu điềm của dấu hối tùy chọn là nếu văn bản được soạn tháo sao cho từ đang xét không còn xuất hiện ở cuối dòng nữa thì dấu nối biến mất mà không căn người sử dụng loại bỏ. Dấu nối khộng ngắt, giống dấu nối chuần, luôn luôn nhìn thấy; chúng được sử dụng khi một từ ghép (như tân ghcp Medenhall-Smith) phải đưgrc giữ như một đơn vị chứ không phải ngắt ra ờ cuối dòng.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

hyphen

dáu gach nôi