Việt
sự tạo ảnh
sự ảnh hóa
sự tổng hợp ảnh
Anh
imaging
imagery
Đức
Bildsynthese
Bildzusammenstellung
elektronisches Dokumenten-Archiv- und Zugriffssystem
Pháp
formation d'image
formation d'images
imagerie
Bildsynthese /f/Đ_TỬ/
[EN] imaging
[VI] sự tạo ảnh, sự tổng hợp ảnh
imaging /IT-TECH/
[DE] Bildsynthese; Bildzusammenstellung
[FR] formation d' image; formation d' images
imagery,imaging /IT-TECH,SCIENCE,TECH/
[DE] elektronisches Dokumenten-Archiv- und Zugriffssystem
[EN] imagery; imaging
[FR] imagerie
imaging /toán & tin/
tạo ảnh Quá trình Hên quan tới thu nhập, nhớ, hiện hình và in các ảnh đồ họa. Tạo ảnh, nhất là trong những lĩnh vực như công nghệ CD-ROM, có thề liên quan tói các thù tục phức tạp và chi tiết hóa cao, gồm quét và số hóa các bức ảnh, xác đjnh kích thước và độ phân giải tối ưu của ảnh, và nén mô tả số cùa ảnh đề tiết kiệụi không gian.